Chuyển đổi hải lý Anh thành nanometer

sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành nanometer [nm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi nanometer thành hải lý Anh.




đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Nanometer

1 NM (UK) = 1853184000000 nm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành nm:
15 NM (UK) = 15 × 1853184000000 nm = 27797760000000 nm


Hải Lý Anh thành Nanometer đơn vị cơ sở

hải lý Anh nanometer

Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.


Nanometer

Một nanomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ mét.

công thức là

Thuật ngữ “nanomet” trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 20 với sự ra đời của công nghệ nano và sự phát triển của kính hiển vi có khả năng quan sát các vật thể ở quy mô đó.

Bảng chuyển đổi

Nanomet thường được sử dụng để biểu thị kích thước ở quy mô nguyên tử và phân tử. Nó được sử dụng để xác định bước sóng của bức xạ điện từ gần phần nhìn của quang phổ và trong lĩnh vực công nghệ nano.



Chuyển đổi hải lý Anh Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi