Chuyển đổi nanometer thành hải lý Anh

sang các nanometer [nm] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành nanometer.




đơn vị khác. Nanometer thành Hải Lý Anh

1 nm = 5.39611824837685e-13 NM (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 nm thành NM (UK):
15 nm = 15 × 5.39611824837685e-13 NM (UK) = 8.09417737256527e-12 NM (UK)


Nanometer thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở

nanometer hải lý Anh

Nanometer

Một nanomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ mét.

công thức là

Thuật ngữ “nanomet” trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 20 với sự ra đời của công nghệ nano và sự phát triển của kính hiển vi có khả năng quan sát các vật thể ở quy mô đó.

Bảng chuyển đổi

Nanomet thường được sử dụng để biểu thị kích thước ở quy mô nguyên tử và phân tử. Nó được sử dụng để xác định bước sóng của bức xạ điện từ gần phần nhìn của quang phổ và trong lĩnh vực công nghệ nano.


Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.



Chuyển đổi nanometer Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi