Chuyển đổi nanometer thành dặm (La Mã)

sang các nanometer [nm] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành nanometer.




đơn vị khác. Nanometer thành Dặm (La Mã)

1 nm = 6.75765168900746e-13 mi (La Mã)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 nm thành mi (La Mã):
15 nm = 15 × 6.75765168900746e-13 mi (La Mã) = 1.01364775335112e-11 mi (La Mã)


Nanometer thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở

nanometer dặm (La Mã)

Nanometer

Một nanomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ mét.

công thức là

Thuật ngữ “nanomet” trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 20 với sự ra đời của công nghệ nano và sự phát triển của kính hiển vi có khả năng quan sát các vật thể ở quy mô đó.

Bảng chuyển đổi

Nanomet thường được sử dụng để biểu thị kích thước ở quy mô nguyên tử và phân tử. Nó được sử dụng để xác định bước sóng của bức xạ điện từ gần phần nhìn của quang phổ và trong lĩnh vực công nghệ nano.


Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi nanometer Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi