Chuyển đổi hải lý Anh thành ngón tay (vải)

sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành ngón tay (vải) [finger], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay (vải) thành hải lý Anh.




đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Ngón Tay (Vải)

1 NM (UK) = 16213.3333333333 finger

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành finger:
15 NM (UK) = 15 × 16213.3333333333 finger = 243200 finger


Hải Lý Anh thành Ngón Tay (Vải) đơn vị cơ sở

hải lý Anh ngón tay (vải)

Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.


Ngón Tay (Vải)

Một ngón tay hoặc chiều rộng của ngón tay là một đơn vị đo chiều dài lỗi thời, xấp xỉ bằng chiều rộng của một ngón tay người, khoảng 3/4 inch.

công thức là

Ngón tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời cổ đại.

Bảng chuyển đổi

Ngón tay không còn là một đơn vị đo lường tiêu chuẩn nữa.



Chuyển đổi hải lý Anh Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi