Chuyển đổi hải lý Anh thành đơn vị thiên văn

sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành đơn vị thiên văn [AU, UA], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị thiên văn thành hải lý Anh.




đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Đơn Vị Thiên Văn

1 NM (UK) = 1.23877699015939e-08 AU, UA

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành AU, UA:
15 NM (UK) = 15 × 1.23877699015939e-08 AU, UA = 1.85816548523909e-07 AU, UA


Hải Lý Anh thành Đơn Vị Thiên Văn đơn vị cơ sở

hải lý Anh đơn vị thiên văn

Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.


Đơn Vị Thiên Văn

Đơn vị thiên văn là một đơn vị chiều dài, hiện được định nghĩa chính xác là 149.597.870.700 mét. Nó xấp xỉ bằng khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời.

công thức là

Trong lịch sử, đơn vị thiên văn là khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời. Vào năm 2012, Liên minh Thiên văn Quốc tế (IAU) đã định nghĩa lại nó như một hằng số cố định.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng để đo khoảng cách trong Hệ Mặt Trời hoặc quanh các sao khác.



Chuyển đổi hải lý Anh Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi