Chuyển đổi hải lý Anh thành furlong

sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành furlong [fur], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi furlong thành hải lý Anh.




đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Furlong

1 NM (UK) = 9.21212121212121 fur

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành fur:
15 NM (UK) = 15 × 9.21212121212121 fur = 138.181818181818 fur


Hải Lý Anh thành Furlong đơn vị cơ sở

hải lý Anh furlong

Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.


Furlong

Một furlong là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống Anh và hệ thống tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, bằng một phần tám dặm, 220 yard hoặc 660 feet.

công thức là

Tên "furlong" xuất phát từ các từ tiếng Anh cổ "furh" (đường rãnh) và "lang" (dài), ban đầu đề cập đến chiều dài của một đường rãnh trong một mẫu đất đã cày xới.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, furlong chủ yếu được sử dụng trong đua ngựa để xác định chiều dài của các cuộc đua.



Chuyển đổi hải lý Anh Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi