Chuyển đổi hải lý Anh thành petameter
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành petameter [Pm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi petameter thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Petameter
1 NM (UK) = 1.853184e-12 Pm
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành Pm:
15 NM (UK) = 15 × 1.853184e-12 Pm = 2.779776e-11 Pm
Hải Lý Anh thành Petameter đơn vị cơ sở
hải lý Anh | petameter |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Petameter
Một petamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^15 mét.
công thức là
Tiền tố "peta-" cho 10^15 đã được Hội đồng quốc tế về trọng lượng và đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1975.
Bảng chuyển đổi
Petamét được sử dụng để đo khoảng cách trong quy mô thiên hà, chẳng hạn như kích thước của thiên hà Dải Ngân Hà.