Chuyển đổi hải lý Anh thành cubit (Hy Lạp)
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Cubit (Hy Lạp)
1 NM (UK) = 4004.39077936334 cubit (Hy Lạp)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành cubit (Hy Lạp):
15 NM (UK) = 15 × 4004.39077936334 cubit (Hy Lạp) = 60065.8616904501 cubit (Hy Lạp)
Hải Lý Anh thành Cubit (Hy Lạp) đơn vị cơ sở
hải lý Anh | cubit (Hy Lạp) |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Cubit (Hy Lạp)
Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.
công thức là
Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.
Bảng chuyển đổi
Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.