Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành hải lý Anh

sang các cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành cubit (Hy Lạp).




đơn vị khác. Cubit (Hy Lạp) thành Hải Lý Anh

1 cubit (Hy Lạp) = 0.000249725877192982 NM (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cubit (Hy Lạp) thành NM (UK):
15 cubit (Hy Lạp) = 15 × 0.000249725877192982 NM (UK) = 0.00374588815789474 NM (UK)


Cubit (Hy Lạp) thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở

cubit (Hy Lạp) hải lý Anh

Cubit (Hy Lạp)

Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.

công thức là

Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.

Bảng chuyển đổi

Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.



Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi