Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành hải lý hàng hải

sang các cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)] thành hải lý hàng hải [NL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải thành cubit (Hy Lạp).




đơn vị khác. Cubit (Hy Lạp) thành Hải Lý Hàng Hải

1 cubit (Hy Lạp) = 8.32951763858891e-05 NL

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cubit (Hy Lạp) thành NL:
15 cubit (Hy Lạp) = 15 × 8.32951763858891e-05 NL = 0.00124942764578834 NL


Cubit (Hy Lạp) thành Hải Lý Hàng Hải đơn vị cơ sở

cubit (Hy Lạp) hải lý hàng hải

Cubit (Hy Lạp)

Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.

công thức là

Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.

Bảng chuyển đổi

Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hải Lý Hàng Hải

Hải lý hàng hải quốc tế là một đơn vị chiều dài bằng ba hải lý hàng hải quốc tế.

công thức là

Hải lý hàng hải quốc tế dựa trên hải lý hàng hải quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1.852 mét theo thỏa thuận quốc tế vào năm 1929.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải không phải là một đơn vị phổ biến, với khoảng cách trên biển thường được biểu thị bằng hải lý hàng hải.



Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi