Chuyển đổi hải lý Anh thành parsec

sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành parsec [pc], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi parsec thành hải lý Anh.




đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Parsec

1 NM (UK) = 6.00576032714106e-14 pc

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành pc:
15 NM (UK) = 15 × 6.00576032714106e-14 pc = 9.00864049071159e-13 pc


Hải Lý Anh thành Parsec đơn vị cơ sở

hải lý Anh parsec

Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.


Parsec

Một parsec là một đơn vị chiều dài dùng để đo các khoảng cách lớn đến các vật thể thiên văn ngoài Hệ Mặt Trời, xấp xỉ bằng 3,26 năm ánh sáng. Đó là khoảng cách tại đó một đơn vị thiên văn tạo thành một góc của một giây cung.

công thức là

Thuật ngữ "parsec" là sự kết hợp của "parallax" và "second," do nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner đặt ra vào năm 1913.

Bảng chuyển đổi

Parsec là đơn vị đo khoảng cách ưa thích trong thiên văn học và vật lý thiên văn để diễn đạt khoảng cách đến các sao và thiên hà.



Chuyển đổi hải lý Anh Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi