Chuyển đổi hải lý Anh thành kiloparsec
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành kiloparsec [kpc], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kiloparsec thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Kiloparsec
1 NM (UK) = 6.00576032714106e-17 kpc
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành kpc:
15 NM (UK) = 15 × 6.00576032714106e-17 kpc = 9.00864049071159e-16 kpc
Hải Lý Anh thành Kiloparsec đơn vị cơ sở
hải lý Anh | kiloparsec |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Kiloparsec
Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.
công thức là
Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.
Bảng chuyển đổi
Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.