Chuyển đổi hải lý Anh thành dặm luật
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành dặm luật [st.league], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm luật thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Dặm Luật
1 NM (UK) = 0.383837616161617 st.league
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành st.league:
15 NM (UK) = 15 × 0.383837616161617 st.league = 5.75756424242426 st.league
Hải Lý Anh thành Dặm Luật đơn vị cơ sở
hải lý Anh | dặm luật |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Dặm Luật
Một dặm luật là đơn vị chiều dài bằng ba dặm luật.
công thức là
Dặm luật dựa trên dặm luật, được định nghĩa là 5.280 feet bởi một đạo luật của Quốc hội Anh năm 1592.
Bảng chuyển đổi
Dặm luật là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.