Chuyển đổi hải lý Anh thành famn
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành famn [famn], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi famn thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Famn
1 NM (UK) = 1040.33532936078 famn
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành famn:
15 NM (UK) = 15 × 1040.33532936078 famn = 15605.0299404118 famn
Hải Lý Anh thành Famn đơn vị cơ sở
hải lý Anh | famn |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Famn
Một famn là một đơn vị chiều dài cũ của Thụy Điển, tương đương với 3 aln hoặc khoảng 1,78 mét.
công thức là
Famn là phiên bản của Thụy Điển của fathom, dựa trên khoảng cách của hai cánh tay duỗi thẳng.
Bảng chuyển đổi
Famn không còn được sử dụng nữa.