Chuyển đổi hải lý Anh thành aln
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành aln [aln], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi aln thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Aln
1 NM (UK) = 3121.00598790715 aln
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành aln:
15 NM (UK) = 15 × 3121.00598790715 aln = 46815.0898186072 aln
Hải Lý Anh thành Aln đơn vị cơ sở
hải lý Anh | aln |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Aln
Aln là một đơn vị chiều dài cũ của Thụy Điển, xấp xỉ bằng 2 bàn chân Thụy Điển hoặc khoảng 59 centimet.
công thức là
Aln là phiên bản Thụy Điển của ell, một đơn vị chiều dài phổ biến để đo vải trên khắp châu Âu.
Bảng chuyển đổi
Aln không còn được sử dụng nữa.