Chuyển đổi hải lý Anh thành reed
sang các hải lý Anh [NM (UK)] thành reed [reed], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi reed thành hải lý Anh.
đơn vị khác. Hải Lý Anh thành Reed
1 NM (UK) = 675.555555555556 reed
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NM (UK) thành reed:
15 NM (UK) = 15 × 675.555555555556 reed = 10133.3333333333 reed
Hải Lý Anh thành Reed đơn vị cơ sở
hải lý Anh | reed |
---|
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.
Reed
Một đơn vị chiều dài cổ đại, thường khoảng 6 cubit hoặc khoảng 9 feet.
công thức là
Reed là một đơn vị đo lường phổ biến trong nền văn minh cổ đại Mesopotamia và các khu vực lân cận.
Bảng chuyển đổi
Reed là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.