Chuyển đổi dặm (La Mã) thành kiloparsec

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành kiloparsec [kpc], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kiloparsec thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Kiloparsec

1 mi (La Mã) = 4.79571815596543e-17 kpc

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành kpc:
15 mi (La Mã) = 15 × 4.79571815596543e-17 kpc = 7.19357723394815e-16 kpc


Dặm (La Mã) thành Kiloparsec đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) kiloparsec

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Kiloparsec

Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.

công thức là

Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.

Bảng chuyển đổi

Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi