Chuyển đổi dặm (La Mã) thành reed
sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành reed [reed], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi reed thành dặm (La Mã).
đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Reed
1 mi (La Mã) = 539.444444444444 reed
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành reed:
15 mi (La Mã) = 15 × 539.444444444444 reed = 8091.66666666667 reed
Dặm (La Mã) thành Reed đơn vị cơ sở
dặm (La Mã) | reed |
---|
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Reed
Một đơn vị chiều dài cổ đại, thường khoảng 6 cubit hoặc khoảng 9 feet.
công thức là
Reed là một đơn vị đo lường phổ biến trong nền văn minh cổ đại Mesopotamia và các khu vực lân cận.
Bảng chuyển đổi
Reed là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.