Chuyển đổi dặm (La Mã) thành Bán kính cực của Trái đất

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành Bán kính cực của Trái đất [R_p], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Bán kính cực của Trái đất thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Bán Kính Cực Của Trái Đất

1 mi (La Mã) = 0.000232792459130427 R_p

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành R_p:
15 mi (La Mã) = 15 × 0.000232792459130427 R_p = 0.00349188688695641 R_p


Dặm (La Mã) thành Bán Kính Cực Của Trái Đất đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) Bán kính cực của Trái đất

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Bán Kính Cực Của Trái Đất

Bán kính cực của Trái đất là khoảng cách từ trung tâm Trái đất đến Bắc hoặc Nam cực, khoảng 6.356,8 km.

công thức là

Thực tế rằng Trái đất là một hình cầu nhọn, phẳng tại các cực, đã được biết từ thế kỷ 18. Các phép đo hiện đại được thực hiện với độ chính xác cao.

Bảng chuyển đổi

Bán kính cực của Trái đất là một tham số quan trọng trong địa lý và được sử dụng để xác định hình dạng và trường hấp dẫn của Trái đất.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi