Chuyển đổi dặm (La Mã) thành hải lý Anh

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Hải Lý Anh

1 mi (La Mã) = 0.798519736842105 NM (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành NM (UK):
15 mi (La Mã) = 15 × 0.798519736842105 NM (UK) = 11.9777960526316 NM (UK)


Dặm (La Mã) thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) hải lý Anh

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hải Lý Anh

Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.

công thức là

Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.

Bảng chuyển đổi

Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi