Chuyển đổi dặm (La Mã) thành đường kính

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành đường kính [cl], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đường kính thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Đường Kính

1 mi (La Mã) = 5826000 cl

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành cl:
15 mi (La Mã) = 15 × 5826000 cl = 87390000 cl


Dặm (La Mã) thành Đường Kính đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) đường kính

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Đường Kính

Đường kính là một đơn vị chiều dài dùng để mô tả đường kính trong của nòng súng, thường được thể hiện bằng phần trăm hoặc phần nghìn của inch.

công thức là

Thuật ngữ "đường kính" đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ để mô tả kích thước của súng và súng trường.

Bảng chuyển đổi

Đường kính là đơn vị tiêu chuẩn để chỉ kích thước của ống súng trong nhiều quốc gia, bao gồm Hoa Kỳ.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi