Chuyển đổi dặm (La Mã) thành hectomet

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành hectomet [hm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hectomet thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Hectomet

1 mi (La Mã) = 14.79804 hm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành hm:
15 mi (La Mã) = 15 × 14.79804 hm = 221.9706 hm


Dặm (La Mã) thành Hectomet đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) hectomet

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hectomet

Một hectomet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 100 mét.

công thức là

Tiền tố "hecto-" từ tiếng Hy Lạp "hekaton" có nghĩa là trăm, là một phần của hệ mét ban đầu được chấp nhận ở Pháp vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Hectomet không phải là một đơn vị chiều dài được sử dụng rộng rãi trong các quốc gia nói tiếng Anh. Nó đôi khi được sử dụng trong khảo sát và để đánh dấu khoảng cách trên đường cao tốc ở một số quốc gia.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi