Chuyển đổi dặm (La Mã) thành hải lý hàng hải

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành hải lý hàng hải [NL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Hải Lý Hàng Hải

1 mi (La Mã) = 0.266343412526998 NL

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành NL:
15 mi (La Mã) = 15 × 0.266343412526998 NL = 3.99515118790497 NL


Dặm (La Mã) thành Hải Lý Hàng Hải đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) hải lý hàng hải

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hải Lý Hàng Hải

Hải lý hàng hải quốc tế là một đơn vị chiều dài bằng ba hải lý hàng hải quốc tế.

công thức là

Hải lý hàng hải quốc tế dựa trên hải lý hàng hải quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1.852 mét theo thỏa thuận quốc tế vào năm 1929.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải không phải là một đơn vị phổ biến, với khoảng cách trên biển thường được biểu thị bằng hải lý hàng hải.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi