Chuyển đổi dặm (La Mã) thành fermi
sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành fermi [F, f], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi fermi thành dặm (La Mã).
đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Fermi
1 mi (La Mã) = 1.479804e+18 F, f
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành F, f:
15 mi (La Mã) = 15 × 1.479804e+18 F, f = 2.219706e+19 F, f
Dặm (La Mã) thành Fermi đơn vị cơ sở
dặm (La Mã) | fermi |
---|
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Fermi
Một fermi là đơn vị chiều dài bằng với femtomet, có độ lớn 10⁻¹⁵ mét.
công thức là
Fermi được đặt theo tên của nhà vật lý người Ý-Mỹ Enrico Fermi. Đây là một đơn vị phổ biến trong vật lý hạt nhân.
Bảng chuyển đổi
Femtomet là đơn vị SI chính thức được công nhận, nhưng fermi vẫn được sử dụng không chính thức trong vật lý hạt nhân và vật lý phần tử.