Chuyển đổi dặm (La Mã) thành đơn vị thiên văn

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành đơn vị thiên văn [AU, UA], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị thiên văn thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Đơn Vị Thiên Văn

1 mi (La Mã) = 9.89187876188133e-09 AU, UA

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành AU, UA:
15 mi (La Mã) = 15 × 9.89187876188133e-09 AU, UA = 1.4837818142822e-07 AU, UA


Dặm (La Mã) thành Đơn Vị Thiên Văn đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) đơn vị thiên văn

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Đơn Vị Thiên Văn

Đơn vị thiên văn là một đơn vị chiều dài, hiện được định nghĩa chính xác là 149.597.870.700 mét. Nó xấp xỉ bằng khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời.

công thức là

Trong lịch sử, đơn vị thiên văn là khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trời. Vào năm 2012, Liên minh Thiên văn Quốc tế (IAU) đã định nghĩa lại nó như một hằng số cố định.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng để đo khoảng cách trong Hệ Mặt Trời hoặc quanh các sao khác.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi