Chuyển đổi dặm (La Mã) thành đơn vị a.u. của chiều dài

sang các dặm (La Mã) [mi (La Mã)] thành đơn vị a.u. của chiều dài [a.u., b], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị a.u. của chiều dài thành dặm (La Mã).




đơn vị khác. Dặm (La Mã) thành Đơn Vị A.u. Của Chiều Dài

1 mi (La Mã) = 27964240768030.5 a.u., b

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (La Mã) thành a.u., b:
15 mi (La Mã) = 15 × 27964240768030.5 a.u., b = 419463611520457 a.u., b


Dặm (La Mã) thành Đơn Vị A.u. Của Chiều Dài đơn vị cơ sở

dặm (La Mã) đơn vị a.u. của chiều dài

Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Đơn Vị A.u. Của Chiều Dài

Đơn vị nguyên tử của chiều dài, còn được gọi là bán kính Bohr (a₀), khoảng 5.29 x 10⁻¹¹ mét.

công thức là

Bán kính Bohr được đặt theo tên của Niels Bohr, người đề xuất mô hình nguyên tử vào năm 1913 trong đó electron quay quanh hạt nhân ở các khoảng cách xác định. Bán kính Bohr là khoảng cách có xác suất cao nhất giữa proton và electron trong nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị nguyên tử của chiều dài được sử dụng trong vật lý nguyên tử để đơn giản hóa các phép tính và phương trình.



Chuyển đổi dặm (La Mã) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi