Chuyển đổi Bán kính cực của Trái đất thành dặm (La Mã)
sang các Bán kính cực của Trái đất [R_p] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành Bán kính cực của Trái đất.
đơn vị khác. Bán Kính Cực Của Trái Đất thành Dặm (La Mã)
1 R_p = 4295.67179166971 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 R_p thành mi (La Mã):
15 R_p = 15 × 4295.67179166971 mi (La Mã) = 64435.0768750456 mi (La Mã)
Bán Kính Cực Của Trái Đất thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
Bán kính cực của Trái đất | dặm (La Mã) |
---|
Bán Kính Cực Của Trái Đất
Bán kính cực của Trái đất là khoảng cách từ trung tâm Trái đất đến Bắc hoặc Nam cực, khoảng 6.356,8 km.
công thức là
Thực tế rằng Trái đất là một hình cầu nhọn, phẳng tại các cực, đã được biết từ thế kỷ 18. Các phép đo hiện đại được thực hiện với độ chính xác cao.
Bảng chuyển đổi
Bán kính cực của Trái đất là một tham số quan trọng trong địa lý và được sử dụng để xác định hình dạng và trường hấp dẫn của Trái đất.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.