Chuyển đổi kiloparsec thành dặm (La Mã)

sang các kiloparsec [kpc] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành kiloparsec.




đơn vị khác. Kiloparsec thành Dặm (La Mã)

1 kpc = 2.08519343188693e+16 mi (La Mã)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kpc thành mi (La Mã):
15 kpc = 15 × 2.08519343188693e+16 mi (La Mã) = 3.12779014783039e+17 mi (La Mã)


Kiloparsec thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở

kiloparsec dặm (La Mã)

Kiloparsec

Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.

công thức là

Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.

Bảng chuyển đổi

Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.


Dặm (La Mã)

Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.

công thức là

Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.

Bảng chuyển đổi

Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi kiloparsec Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi