Chuyển đổi kiloparsec thành hải lý hàng hải

sang các kiloparsec [kpc] thành hải lý hàng hải [NL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải thành kiloparsec.




đơn vị khác. Kiloparsec thành Hải Lý Hàng Hải

1 kpc = 5.55377534427646e+15 NL

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kpc thành NL:
15 kpc = 15 × 5.55377534427646e+15 NL = 8.33066301641469e+16 NL


Kiloparsec thành Hải Lý Hàng Hải đơn vị cơ sở

kiloparsec hải lý hàng hải

Kiloparsec

Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.

công thức là

Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.

Bảng chuyển đổi

Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.


Hải Lý Hàng Hải

Hải lý hàng hải quốc tế là một đơn vị chiều dài bằng ba hải lý hàng hải quốc tế.

công thức là

Hải lý hàng hải quốc tế dựa trên hải lý hàng hải quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1.852 mét theo thỏa thuận quốc tế vào năm 1929.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải không phải là một đơn vị phổ biến, với khoảng cách trên biển thường được biểu thị bằng hải lý hàng hải.



Chuyển đổi kiloparsec Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi