Chuyển đổi kiloparsec thành cubit (Hy Lạp)
sang các kiloparsec [kpc] thành cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành kiloparsec.
đơn vị khác. Kiloparsec thành Cubit (Hy Lạp)
1 kpc = 6.66758338867905e+19 cubit (Hy Lạp)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kpc thành cubit (Hy Lạp):
15 kpc = 15 × 6.66758338867905e+19 cubit (Hy Lạp) = 1.00013750830186e+21 cubit (Hy Lạp)
Kiloparsec thành Cubit (Hy Lạp) đơn vị cơ sở
kiloparsec | cubit (Hy Lạp) |
---|
Kiloparsec
Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.
công thức là
Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.
Bảng chuyển đổi
Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.
Cubit (Hy Lạp)
Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.
công thức là
Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.
Bảng chuyển đổi
Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.