Chuyển đổi Shilling Tanzania thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina

sang các Shilling Tanzania [TZS] thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina [BAM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina thành Shilling Tanzania.




đơn vị khác. Shilling Tanzania thành Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina

1 TZS = 1541.67188530982 BAM

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TZS thành BAM:
15 TZS = 15 × 1541.67188530982 BAM = 23125.0782796473 BAM


Shilling Tanzania thành Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina đơn vị cơ sở

Shilling Tanzania Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina

Shilling Tanzania

Shilling Tanzania (TZS) là tiền tệ chính thức của Tanzania, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1966, thay thế cho Shilling Đông Phi, Shilling Tanzania đã trải qua nhiều lần đổi tiền và cải cách để ổn định nền kinh tế và hiện đại hóa hệ thống tiền tệ.

Bảng chuyển đổi

Hiện nay, Shilling Tanzania được sử dụng rộng rãi tại Tanzania cho tất cả các hình thức giao dịch tài chính, bao gồm thanh toán bằng tiền mặt, ngân hàng và thương mại, và được quản lý bởi Ngân hàng Tanzania.


Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina

Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina (BAM) là tiền tệ chính thức của Bosnia và Herzegovina, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1998, BAM thay thế đồng dinar Bosnia và Herzegovina sau cải cách tiền tệ và nỗ lực ổn định của quốc gia sau chiến tranh Bosnia. Nó được gắn cố định với Euro, đảm bảo sự ổn định.

Bảng chuyển đổi

BAM được sử dụng rộng rãi khắp Bosnia và Herzegovina cho tất cả các hình thức thanh toán, bao gồm tiền mặt, ngân hàng và giao dịch điện tử. Nó vẫn là tiền tệ chính thức của quốc gia và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bosnia và Herzegovina.



Chuyển đổi Shilling Tanzania Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi