Chuyển đổi Tugrik Mông Cổ thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland
sang các Tugrik Mông Cổ [MNT] thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland [FKP], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Tugrik Mông Cổ.
đơn vị khác. Tugrik Mông Cổ thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland
1 MNT = 4794.98689720384 FKP
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MNT thành FKP:
15 MNT = 15 × 4794.98689720384 FKP = 71924.8034580575 FKP
Tugrik Mông Cổ thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland đơn vị cơ sở
Tugrik Mông Cổ | Bảng Anh Quần Đảo Falkland |
---|
Tugrik Mông Cổ
Tugrik Mông Cổ (MNT) là tiền tệ chính thức của Mông Cổ, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1925, Tugrik đã trải qua nhiều cải cách và đổi tiền, đặc biệt sau khi Mông Cổ độc lập khỏi Trung Quốc và trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế xã hội chủ nghĩa sang nền kinh tế thị trường.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, Tugrik được sử dụng rộng rãi ở Mông Cổ cho các giao dịch hàng ngày, với tiền giấy và tiền xu lưu hành khắp đất nước. Nó cũng được giao dịch trên thị trường ngoại hối.
Bảng Anh Quần Đảo Falkland
Bảng Anh Quần Đảo Falkland (FKP) là tiền tệ chính thức của Quần Đảo Falkland, được gắn cố định với Bảng Anh của Vương quốc Anh.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1899, Bảng Anh Quần Đảo Falkland đã được sử dụng như tiền tệ địa phương, duy trì tỷ giá cố định với Bảng Anh, và đã phát triển cùng với các phát triển kinh tế trên đảo.
Bảng chuyển đổi
Bảng Anh Quần Đảo Falkland được sử dụng tích cực cho tất cả các giao dịch địa phương, do Cơ quan Tiền tệ Quần Đảo Falkland phát hành, và được chấp nhận cùng với Bảng Anh trong các đảo.