Chuyển đổi Tugrik Mông Cổ thành Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối)

sang các Tugrik Mông Cổ [MNT] thành Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) [CNH], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) thành Tugrik Mông Cổ.




đơn vị khác. Tugrik Mông Cổ thành Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối)

1 MNT = 494.975862156957 CNH

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MNT thành CNH:
15 MNT = 15 × 494.975862156957 CNH = 7424.63793235436 CNH


Tugrik Mông Cổ thành Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối) đơn vị cơ sở

Tugrik Mông Cổ Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối)

Tugrik Mông Cổ

Tugrik Mông Cổ (MNT) là tiền tệ chính thức của Mông Cổ, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1925, Tugrik đã trải qua nhiều cải cách và đổi tiền, đặc biệt sau khi Mông Cổ độc lập khỏi Trung Quốc và trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế xã hội chủ nghĩa sang nền kinh tế thị trường.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Tugrik được sử dụng rộng rãi ở Mông Cổ cho các giao dịch hàng ngày, với tiền giấy và tiền xu lưu hành khắp đất nước. Nó cũng được giao dịch trên thị trường ngoại hối.


Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối)

CNH (Nhân dân tệ Trung Quốc Ngoại hối) là phiên bản ngoại hối của đồng tiền Trung Quốc, được sử dụng chủ yếu cho thương mại quốc tế và đầu tư ngoài Trung Quốc đại lục.

công thức là

CNH được giới thiệu vào năm 2010 để tạo điều kiện cho giao dịch ngoại hối của đồng nhân dân tệ, cho phép linh hoạt hơn và quốc tế hóa đồng nhân dân tệ riêng biệt với RMB nội địa (CNY).

Bảng chuyển đổi

CNH được sử dụng rộng rãi trong các thị trường tài chính toàn cầu để giao dịch, đầu tư và trao đổi tiền tệ, đóng vai trò là thành phần chính trong thương mại quốc tế liên quan đến Trung Quốc.



Chuyển đổi Tugrik Mông Cổ Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi