Chuyển đổi gigameter thành dặm luật

sang các gigameter [Gm] thành dặm luật [st.league], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm luật thành gigameter.




đơn vị khác. Gigameter thành Dặm Luật

1 Gm = 207123.316498317 st.league

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Gm thành st.league:
15 Gm = 15 × 207123.316498317 st.league = 3106849.74747476 st.league


Gigameter thành Dặm Luật đơn vị cơ sở

gigameter dặm luật

Gigameter

Một gigamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^9 mét.

công thức là

Tiền tố "giga-" cho 10^9 đã được Hội nghị Quốc tế về Trọng lượng và Đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Gigamét được sử dụng để đo khoảng cách giữa các hành tinh, ví dụ như khoảng cách giữa Trái đất và Sao Hỏa.


Dặm Luật

Một dặm luật là đơn vị chiều dài bằng ba dặm luật.

công thức là

Dặm luật dựa trên dặm luật, được định nghĩa là 5.280 feet bởi một đạo luật của Quốc hội Anh năm 1592.

Bảng chuyển đổi

Dặm luật là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi gigameter Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi