Chuyển đổi gigameter thành kiloparsec

sang các gigameter [Gm] thành kiloparsec [kpc], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kiloparsec thành gigameter.




đơn vị khác. Gigameter thành Kiloparsec

1 Gm = 3.24077928966636e-11 kpc

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Gm thành kpc:
15 Gm = 15 × 3.24077928966636e-11 kpc = 4.86116893449953e-10 kpc


Gigameter thành Kiloparsec đơn vị cơ sở

gigameter kiloparsec

Gigameter

Một gigamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^9 mét.

công thức là

Tiền tố "giga-" cho 10^9 đã được Hội nghị Quốc tế về Trọng lượng và Đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Gigamét được sử dụng để đo khoảng cách giữa các hành tinh, ví dụ như khoảng cách giữa Trái đất và Sao Hỏa.


Kiloparsec

Một kiloparsec là đơn vị khoảng cách được sử dụng trong thiên văn học, bằng một nghìn parsec.

công thức là

Parsec lần đầu tiên được đề xuất như một đơn vị khoảng cách vào năm 1913 bởi nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner. Kiloparsec là một bội số của parsec được sử dụng cho các khoảng cách thiên văn lớn hơn.

Bảng chuyển đổi

Kiloparsec được sử dụng để đo khoảng cách tới các vật thể trong và xung quanh thiên hà Milky Way.



Chuyển đổi gigameter Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi