Chuyển đổi gigameter thành picomet

sang các gigameter [Gm] thành picomet [pM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picomet thành gigameter.




đơn vị khác. Gigameter thành Picomet

1 Gm = 1e+21 pM

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Gm thành pM:
15 Gm = 15 × 1e+21 pM = 1.5e+22 pM


Gigameter thành Picomet đơn vị cơ sở

gigameter picomet

Gigameter

Một gigamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^9 mét.

công thức là

Tiền tố "giga-" cho 10^9 đã được Hội nghị Quốc tế về Trọng lượng và Đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Gigamét được sử dụng để đo khoảng cách giữa các hành tinh, ví dụ như khoảng cách giữa Trái đất và Sao Hỏa.


Picomet

Một picomet là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-12 mét.

công thức là

Tiền tố "pico-" cho 10^-12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn và Đo lường Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Picomet được sử dụng để đo kích thước của các hạt nguyên tử và hạt hạ nguyên tử.



Chuyển đổi gigameter Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi