Chuyển đổi gigameter thành famn

sang các gigameter [Gm] thành famn [famn], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi famn thành gigameter.




đơn vị khác. Gigameter thành Famn

1 Gm = 561377245.519487 famn

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Gm thành famn:
15 Gm = 15 × 561377245.519487 famn = 8420658682.7923 famn


Gigameter thành Famn đơn vị cơ sở

gigameter famn

Gigameter

Một gigamét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^9 mét.

công thức là

Tiền tố "giga-" cho 10^9 đã được Hội nghị Quốc tế về Trọng lượng và Đo lường (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.

Bảng chuyển đổi

Gigamét được sử dụng để đo khoảng cách giữa các hành tinh, ví dụ như khoảng cách giữa Trái đất và Sao Hỏa.


Famn

Một famn là một đơn vị chiều dài cũ của Thụy Điển, tương đương với 3 aln hoặc khoảng 1,78 mét.

công thức là

Famn là phiên bản của Thụy Điển của fathom, dựa trên khoảng cách của hai cánh tay duỗi thẳng.

Bảng chuyển đổi

Famn không còn được sử dụng nữa.



Chuyển đổi gigameter Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi