Chuyển đổi vara de tarea thành megamet
sang các vara de tarea [vara de tarea] thành megamet [Mm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi megamet thành vara de tarea.
đơn vị khác. Vara De Tarea thành Megamet
1 vara de tarea = 2.505456e-06 Mm
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 vara de tarea thành Mm:
15 vara de tarea = 15 × 2.505456e-06 Mm = 3.758184e-05 Mm
Vara De Tarea thành Megamet đơn vị cơ sở
vara de tarea | megamet |
---|
Vara De Tarea
Một vara de tarea là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara de tarea là một độ dài cụ thể được sử dụng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara de tarea là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Megamet
Một megamet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^6 mét.
công thức là
Tiền tố "mega-" cho 10^6 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1873.
Bảng chuyển đổi
Đôi khi megamet được sử dụng để xác định đường kính của các hành tinh và khoảng cách của các vệ tinh.