Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành vara de tarea

sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành vara de tarea [vara de tarea], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara de tarea thành dặm (pháp lý).




đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Vara De Tarea

1 mi (Mỹ) = 642.337051097445 vara de tarea

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành vara de tarea:
15 mi (Mỹ) = 15 × 642.337051097445 vara de tarea = 9635.05576646167 vara de tarea


Dặm (Pháp Lý) thành Vara De Tarea đơn vị cơ sở

dặm (pháp lý) vara de tarea

Dặm (Pháp Lý)

Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.

công thức là

Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.

Bảng chuyển đổi

Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.


Vara De Tarea

Một vara de tarea là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét.

công thức là

Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara de tarea là một độ dài cụ thể được sử dụng cho các công việc nông nghiệp.

Bảng chuyển đổi

Vara de tarea là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi dặm (pháp lý) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi