Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành dặm (La Mã)
sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành dặm (pháp lý).
đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Dặm (La Mã)
1 mi (Mỹ) = 1.08754079506097 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành mi (La Mã):
15 mi (Mỹ) = 15 × 1.08754079506097 mi (La Mã) = 16.3131119259145 mi (La Mã)
Dặm (Pháp Lý) thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
dặm (pháp lý) | dặm (La Mã) |
---|
Dặm (Pháp Lý)
Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.
công thức là
Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.
Bảng chuyển đổi
Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.