Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành cubit (Hy Lạp)

sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành dặm (pháp lý).




đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Cubit (Hy Lạp)

1 mi (Mỹ) = 3477.50421077124 cubit (Hy Lạp)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành cubit (Hy Lạp):
15 mi (Mỹ) = 15 × 3477.50421077124 cubit (Hy Lạp) = 52162.5631615686 cubit (Hy Lạp)


Dặm (Pháp Lý) thành Cubit (Hy Lạp) đơn vị cơ sở

dặm (pháp lý) cubit (Hy Lạp)

Dặm (Pháp Lý)

Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.

công thức là

Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.

Bảng chuyển đổi

Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.


Cubit (Hy Lạp)

Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.

công thức là

Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.

Bảng chuyển đổi

Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi dặm (pháp lý) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi