Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành hải lý hàng hải (Anh)

sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành dặm (pháp lý).




đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)

1 mi (Mỹ) = 0.289474263159046 NL (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành NL (UK):
15 mi (Mỹ) = 15 × 0.289474263159046 NL (UK) = 4.34211394738569 NL (UK)


Dặm (Pháp Lý) thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở

dặm (pháp lý) hải lý hàng hải (Anh)

Dặm (Pháp Lý)

Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.

công thức là

Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.

Bảng chuyển đổi

Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.


Hải Lý Hàng Hải (Anh)

Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.

công thức là

Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.



Chuyển đổi dặm (pháp lý) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi