Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành hải lý hàng hải
sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành hải lý hàng hải [NL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải thành dặm (pháp lý).
đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Hải Lý Hàng Hải
1 mi (Mỹ) = 0.289659326618863 NL
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành NL:
15 mi (Mỹ) = 15 × 0.289659326618863 NL = 4.34488989928294 NL
Dặm (Pháp Lý) thành Hải Lý Hàng Hải đơn vị cơ sở
dặm (pháp lý) | hải lý hàng hải |
---|
Dặm (Pháp Lý)
Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.
công thức là
Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.
Bảng chuyển đổi
Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.
Hải Lý Hàng Hải
Hải lý hàng hải quốc tế là một đơn vị chiều dài bằng ba hải lý hàng hải quốc tế.
công thức là
Hải lý hàng hải quốc tế dựa trên hải lý hàng hải quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1.852 mét theo thỏa thuận quốc tế vào năm 1929.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải không phải là một đơn vị phổ biến, với khoảng cách trên biển thường được biểu thị bằng hải lý hàng hải.