Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành hải lý Anh
sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành dặm (pháp lý).
đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Hải Lý Anh
1 mi (Mỹ) = 0.868422789477138 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành NM (UK):
15 mi (Mỹ) = 15 × 0.868422789477138 NM (UK) = 13.0263418421571 NM (UK)
Dặm (Pháp Lý) thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
dặm (pháp lý) | hải lý Anh |
---|
Dặm (Pháp Lý)
Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.
công thức là
Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.
Bảng chuyển đổi
Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.