Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành Bán kính electron (cổ điển)

sang các dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)] thành Bán kính electron (cổ điển) [r_e], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Bán kính electron (cổ điển) thành dặm (pháp lý).




đơn vị khác. Dặm (Pháp Lý) thành Bán Kính Electron (Cổ Điển)

1 mi (Mỹ) = 5.71107629118821e+17 r_e

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi (Mỹ) thành r_e:
15 mi (Mỹ) = 15 × 5.71107629118821e+17 r_e = 8.56661443678232e+18 r_e


Dặm (Pháp Lý) thành Bán Kính Electron (Cổ Điển) đơn vị cơ sở

dặm (pháp lý) Bán kính electron (cổ điển)

Dặm (Pháp Lý)

Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.

công thức là

Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.

Bảng chuyển đổi

Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.


Bán Kính Electron (Cổ Điển)

Bán kính electron cổ điển là một đại lượng có chiều dài, xấp xỉ 2.82 x 10⁻¹⁵ mét.

công thức là

Bán kính electron cổ điển là một khái niệm trong vật lý cổ điển nhằm mô hình hóa electron như một lớp vỏ hình cầu mang điện tích. Nó không được coi là kích thước thực sự của electron.

Bảng chuyển đổi

Bán kính electron cổ điển xuất hiện trong hệ số tán xạ Thomson và là một thước đo chiều dài hữu ích trong vật lý nguyên tử và năng lượng cao.



Chuyển đổi dặm (pháp lý) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi