Chuyển đổi foot (US survey) thành hải lý hàng hải (Anh)

sang các foot (US survey) [ft (US)] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành foot (US survey).




đơn vị khác. Foot (Us Survey) thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)

1 ft (US) = 5.48246710526316e-05 NL (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft (US) thành NL (UK):
15 ft (US) = 15 × 5.48246710526316e-05 NL (UK) = 0.000822370065789474 NL (UK)


Foot (Us Survey) thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở

foot (US survey) hải lý hàng hải (Anh)

Foot (Us Survey)

Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.

công thức là

Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.

Bảng chuyển đổi

Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.


Hải Lý Hàng Hải (Anh)

Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.

công thức là

Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.



Chuyển đổi foot (US survey) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi