Chuyển đổi foot (US survey) thành dặm (La Mã)
sang các foot (US survey) [ft (US)] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành foot (US survey).
đơn vị khác. Foot (Us Survey) thành Dặm (La Mã)
1 ft (US) = 0.000205973635427394 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft (US) thành mi (La Mã):
15 ft (US) = 15 × 0.000205973635427394 mi (La Mã) = 0.00308960453141092 mi (La Mã)
Foot (Us Survey) thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
foot (US survey) | dặm (La Mã) |
---|
Foot (Us Survey)
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.
công thức là
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.
Bảng chuyển đổi
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.