Chuyển đổi foot (US survey) thành hải lý Anh
sang các foot (US survey) [ft (US)] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành foot (US survey).
đơn vị khác. Foot (Us Survey) thành Hải Lý Anh
1 ft (US) = 0.000164474013157895 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft (US) thành NM (UK):
15 ft (US) = 15 × 0.000164474013157895 NM (UK) = 0.00246711019736842 NM (UK)
Foot (Us Survey) thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
foot (US survey) | hải lý Anh |
---|
Foot (Us Survey)
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.
công thức là
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.
Bảng chuyển đổi
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.