Chuyển đổi foot (US survey) thành fathom (US survey)

sang các foot (US survey) [ft (US)] thành fathom (US survey) [fath (US)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi fathom (US survey) thành foot (US survey).




đơn vị khác. Foot (Us Survey) thành Fathom (Us Survey)

1 ft (US) = 0.166666666666667 fath (US)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft (US) thành fath (US):
15 ft (US) = 15 × 0.166666666666667 fath (US) = 2.5 fath (US)


Foot (Us Survey) thành Fathom (Us Survey) đơn vị cơ sở

foot (US survey) fathom (US survey)

Foot (Us Survey)

Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.

công thức là

Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.

Bảng chuyển đổi

Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.


Fathom (Us Survey)

Một fathom khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng 6 feet khảo sát của Hoa Kỳ.

công thức là

Fathom khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên foot khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với foot quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.

Bảng chuyển đổi

Fathom khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát ở Hoa Kỳ.



Chuyển đổi foot (US survey) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi