Chuyển đổi foot (US survey) thành tấc (Anh)
sang các foot (US survey) [ft (US)] thành tấc (Anh) [tấc (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấc (Anh) thành foot (US survey).
đơn vị khác. Foot (Us Survey) thành Tấc (Anh)
1 ft (US) = 0.666668 tấc (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft (US) thành tấc (Anh):
15 ft (US) = 15 × 0.666668 tấc (Anh) = 10.00002 tấc (Anh)
Foot (Us Survey) thành Tấc (Anh) đơn vị cơ sở
foot (US survey) | tấc (Anh) |
---|
Foot (Us Survey)
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét.
công thức là
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai ở Hoa Kỳ trong phần lớn thế kỷ 20. Việc sử dụng nó đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022 để phù hợp với chân quốc tế.
Bảng chuyển đổi
Bước chân khảo sát của Hoa Kỳ hiện là một đơn vị đã lỗi thời.
Tấc (Anh)
Một tấc là một đơn vị chiều dài cổ đại dựa trên chiều dài của cẳng tay từ khuỷu tay đến đầu ngón giữa. Tấc Anh khoảng 18 inch.
công thức là
Tấc đã được sử dụng bởi nhiều nền văn hóa cổ đại, bao gồm người Ai Cập, người Babylon và người La Mã. Chiều dài của nó thay đổi theo từng nơi.
Bảng chuyển đổi
Tấc là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.